Hà Nội là một trong những thành phố tập trung nhiều trường đại học uy tín hàng đầu trên cả nước. Mỗi mùa tuyển sinh, danh sách các trường đại học ở Hà Nội lại trở thành tâm điểm tìm kiếm của tất cả các bạn học sinh cũng như các vị phụ huynh.
Tuyển sinh năm 2019
Năm 2019, Bộ giáo dục và đào tạo tiếp tục có những điều chỉnh cải cách hình thức thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học. Theo đó, tương tự với kỳ thi năm 2018, các bạn học sinh sẽ lựa chọn trường, chọn ngành mình yêu thích trước khi tham gia bài thi đánh giá năng lực vào cuối tháng 6. Khi kết thúc thời gian thi, mỗi thí sinh sẽ có thêm một cơ hội duy nhất khác để thay đổi nguyện vọng ban đầu.
Tuy nhiên, do những sai phạm đã được ghi nhận vào kỳ thi năm trước, kỳ thi năm nay sẽ siết chặt hơn trong tất cả các khâu thực hiện từ ra đề, bảo quản đề thi, trông thi, chấm thi và công bố kết quả.
Một điểm cải cách đáng ghi nhận khác là hiện nay, nhiều cái tên trong danh sách các trường đại học ở Hà Nội đã công bố thêm việc xét tuyển thẳng. Các thí sinh có kết quả học tập THPT đủ tiêu chuẩn hoặc đạt thành tích cao tại các kỳ thi quốc gia và quốc tế có thể sử dụng kết quả để xét tuyển thẳng mà không cần chờ đợi điểm thi đánh giá năng lực.
Danh sách các trường đại học ở Hà Nội
Nhóm trường đại học công lập
STT | Tên trường | Nhóm ngành đào tạo |
1 | Đại học Bách khoa | Đa ngành kỹ thuật |
2 | Đại học Công đoàn | Đa ngành quản trị – kinh tế – dịch vụ |
3 | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia | Công nghệ |
4 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Đa ngành kỹ thuật, công nghệ kinh tế, vận tải. |
5 | Đại học Công nghệ Dệt may | Dệt may |
6 | Đại học Công nghiệp | Đa ngành kỹ thuật công nghiệp và dạy nghề |
7 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | Kỹ thuật công nghiệp và dạy nghề |
8 | Đại học Dược | Dược |
9 | Đại học Điện lực | Kỹ thuật điện |
10 | Đại học Giao thông Vận tải | Giao thông |
11 | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia | Giáo dục |
12 | Đại học Hà Nội | Đa ngành |
13 | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia | Khoa học tự nhiên |
14 | Đại học Khoa học và Công nghệ | Khoa học, công nghệ |
15 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia | Khoa học xã hội |
16 | Đại học Kiểm sát | Luật |
17 | Đại học Kiến trúc | Kiến trúc |
18 | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia | Kinh tế, kinh doanh, quản trị |
19 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | Kinh tế – Kỹ thuật |
20 | Đại học Kinh tế Quốc dân | Kinh tế |
21 | Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn | Kỹ thuật |
22 | Đại học Lao động – Xã hội | Kinh tế, lao động, xã hội |
23 | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | Đa ngành |
24 | Đại học Luật | Pháp luật |
25 | Đại học Mỏ – Địa chất | Đa ngành |
26 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Mỹ thuật |
27 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Mỹ thuật |
28 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia | Ngoại ngữ |
29 | Đại học Ngoại thương | Kinh tế, thương mại |
30 | Đại học Nội vụ Hà Nội | Nội vụ |
31 | Đại học Răng Hàm Mặt | Y khoa răng hàm mặt |
32 | Đại học Sân khấu – Điện ảnh | Nghệ thuật |
33 | Đại học Sư phạm | Sư phạm |
34 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Nghệ thuật |
35 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao | Thể dục thể thao |
36 | Đại học Thủ đô | Đa ngành |
37 | Đại học Thủy lợi | Thủy lợi |
38 | Đại học Thương mại | Thương mại |
39 | Đại học Văn hóa | Văn hóa |
40 | Đại học Xây dựng | Xây dựng |
41 | Đại học Y | Y khoa |
42 | Đại học Y tế Công cộng | Y khoa |
43 | Đại học Tài nguyên và Môi trường | Tài nguyên, môi trường |
Nhóm trường đại học tư thục và dân lập
STT | Tên trường | Nhóm ngành đào tạo |
1 | Đại học Tài chính Ngân hàng | Tài chính ngân hàng |
2 | Đại học Thành Đô | Đa ngành |
3 | Đại học Tây Đô | Đa ngành |
4 | Đại học Thăng Long | Đa ngành |
5 | Đại học Phương Đông | Đa ngành |
6 | Đại học Quốc tế Bắc Hà | Kinh tế, xây dựng, kỹ thuật |
7 | Đại học Đông Đô | Đa ngành |
8 | Đại học FPT | Kỹ sư CNTT, QTKD, tài chính ngân hàng |
9 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | |
10 | Đại học RMIT Việt Nam | Đa ngành |
11 | Đại học Nguyễn Trãi | Đa ngành |
12 | Đại học Hòa Bình | Đa ngành |
13 | Đại học Đại Nam | Đa ngành |
14 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ | Kinh doanh, công nghệ |
Các học viện ở Hà Nội
STT | Tên học viện | Nhóm ngành đào tạo |
1 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | Âm nhạc |
2 | Học viện Múa Việt Nam | Nghệ thuật |
3 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Văn hoá, báo chí và truyền thông |
4 | Học viện Biên phòng | Biên phòng |
5 | Học viện Công nghệ Thông tin Bách Khoa | Công nghệ thông tin |
6 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Kỹ thuật, công nghệ |
7 | Học viện Chính trị | Chính trị |
8 | Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Chính trị – Hành chính |
9 | Học viện Hành chính Quốc gia | Khoa học hành chính |
10 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | Mật mã |
11 | Học viện Ngân hàng | Kinh tế ngân hàng |
12 | Học viện Ngoại giao | Quan hệ quốc tế, luật QT, kinh tế QT, ngoại ngữ QHQT |
13 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đa ngành |
14 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Đa ngành |
15 | Học viện Tòa án | Luật, Thẩm phán, Thư ký, thẩm tra viên |
16 | Học viện Tư pháp Việt Nam | Tư pháp |
17 | Học viện Tài chính | Tài chính |
18 | Học viện Quân y | Y khoa |
19 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | Y khoa |
20 | Học viện Chính sách và Phát triển | Chính sách, kế hoạch, đầu tư |
21 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Thanh thiếu niên, đoàn |
22 | Viện Đại học Mở | Đa ngành |
23 | Học viện An ninh Nhân dân | An ninh |
24 | Học viện Cảnh sát Nhân dân | Cảnh sát |
25 | Học viện Phòng không – Không quân | Không quân |
26 | Trường Sĩ quan Đặc công | Đặc công |
27 | Trường Sĩ quan Pháo binh | Pháo binh |
28 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | Phòng hóa |
29 | Sĩ quan Lục quân 1 | Lục quân |
30 | Học viện Quản lý Giáo dục | Giáo dục |